Có thể nói đến thời điểm hiện tại, Lucid Air là một trong những mẫu xe điện tiên tiến nhất từng được chế tạo và tung ra thị trường. Xe được trang bị gói pin có dung lượng 118kWh cho phiên bản đặc biệt Dream Edition và sử dụng loại pin tương tự như đang trang bị cho Tesla Model 3, Model Y và Rivian R1T và R1S. Trước đây, Samsung SDI là nhà cung cấp pin đầu tiên cho Lucid vào thời điểm năm 2016. Tuy nhiên vào năm 2020 vừa qua, thương hiệu này đã thông báo rằng đối tác tiếp theo của họ trong lĩnh vực cung cấp pin sẽ do LG Chem đảm nhiệm.

Theo như công bố của EPA, phạm vi hoạt động 837km chỉ với một lần sạc hiện nay của Lucid Air đang là một trong những kỷ lục khó phá vỡ của ngành công nghiệp xe điện đang trên đà phát triển. Một trong những điểm mạnh của Lucid là sử dụng cấu trúc pin có thể tăng hiệu suất sạc lên tới 300kW cho phép xe có thể hoạt động trong phạm vi 482km chỉ trong 20 phút sạc. Phiên bản Dream Edition Performance có khả năng tăng tốc từ 0-96km/h chỉ trong 2,42 giây và mất 9,67 giây để đạt vận tốc 241km/h.

Một số mô-đun pin sử dụng cho các phiên bản của Lucid Air:


Theo như dự kiến kinh doanh, Lucid Air nhắm đến phân khúc xe điện cao cấp và sẽ cố gắng bán ra với số lượng tốt nhất có thể. Dự kiến doanh số đạt được sẽ từ 20.000 xe vào năm 2022 và đến năm 2023, thương hiệu này sẽ ra mắt SUV cỡ lớn cao cấp có tên gọi Gravity. Đến năm 2025, Lucid tham vọng sẽ bán được 120.000 xe mỗi năm với khoảng 42.000 chiếc Air và 86.000 chiếc Gravity. Nếu đạt đủ doanh số kỳ vọng, hãng xe điện này sẽ giới thiệu thêm các mô hình khác để mở rộng phân khúc xe.

Thông số kỹ thuật của các phiên bản Lucid Air:
Lucid Air
|
Dream Edition Performance
|
Dream Edition Range
|
Grand Touring
|
||||
19 inch
|
21 inch
|
19 inch
|
21 inch
|
19 inch
|
21 inch
|
||
Dung lượng pin (kWh)
|
118
|
118
|
112
|
||||
Phạm vi hoạt động (km)
|
758
|
725
|
836,8
|
774
|
830
|
754,8
|
|
Hệ truyền động
|
Mô tơ đôi, AWD
|
Mô tơ đôi, AWD
|
Mô tơ đôi, AWD
|
||||
Công suất (mã lực)
|
1.111
|
933
|
800
|
||||
Mô-men xoắn (Nm)
|
1.390
|
1.390
|
1.200
|
||||
Khả năng tăng tốc
|
0-60mph
|
2,42 giây
|
2,74 giây
|
3 giây
|
|||
60-130pm
|
4,82 giây
|
6,93 giây
|
7,41 giây
|
||||
Tốc độ tối đa (km/h)
|
270,37
|
270,37
|
270,37
|
||||
Trọng lượng (kg)
|
2.360
|
2.375
|
2.360
|
2.375
|
2.360
|
2.375
|
|
Giá bán (USD)
|
163.000
|
163.000
|
163.000
|
163.000
|
133.000
|
133.000
|
Một số hình ảnh của Lucid Air:





